Từ điển Thiều Chửu
甫 - phủ
① Tiếng gọi tôn quý của đàn ông, như đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼甫. ||② Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ 台甫. ||③ Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ 尊甫. ||④ Vừa mới. ||⑤ Lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh
甫 - phủ
① Tôn xưng người đàn ông: 尼甫 Đức Khổng Tử; 尊甫 Cụ thân sinh (của người mình quen biết); ② (văn) Vừa mới: 年甫二十 Tuổi mới hai mươi; ③ (văn) Lớn; ④ [Fư] (Họ) Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
甫 - phủ
Tiếng thanh nhã, chỉ người đàn ông. Như chữ Phủ ngay như trên — Tiếng chỉ người đàn ông. Td: Tôn phủ ( cha của ngài ) — To lớn.


亨甫 - hanh phủ || 漁甫 - ngư phủ ||